Từ điển Thiều Chửu
雍 - ung/úng
① Hoà, nguyên là chữ 雝. ||② Một âm là úng. Úng châu 雍州 một châu trong chín châu nước Tàu ngày xưa, tức là vùng Thiểm Tây 陝西, Cam Túc 甘肅, Thanh Hải 青海 bây giờ (ta quen đọc là ung cả).

Từ điển Trần Văn Chánh
雍 - ung
① (văn) Hài hoà, hoà (như 雝): 雍睦 Hoà mục; ② (văn) Ngăn chặn, cản trở; ③ [Yong] Châu Ung (một trong 9 châu của Trung Quốc thời xưa, nay thuộc vùng Thiểm Tây, Cam Túc, Thanh Hải); ④ [Yong] (Họ) Ung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
雍 - ung
Hoà hợp êm đẹp — Một âm là Ủng. Xem Ủng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
雍 - ủng
Bế tắc. Ngăn lấp. Như chữ Ủng 擁 — Nâng đỡ — Một âm là Ung. Xem Ung.


雍容 - ung dung || 雍和 - ung hoà ||